--

dần dà

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dần dà

+  

  • Step by step, gradually
    • Dần dà làm quen với công việc mới
      To become step by step familiar with one's new job
    • Dần dà họ trở thành thân với nhau
      Gradually they became good friends
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dần dà"
Lượt xem: 707